Bài thuốc chữa bệnh của Nhật Bản

918

Bài thuốc chữa bệnh của Nhật Bản

206 Bài thuốc chữa bệnh của Nhật Bản Mô tả
Bài 1: AN TRUNG TáN (đau dạ dày)
Bài 2: Vị PHONG THANG (viêm ruột cấp , ********* chảy )
Bài 3: Vị LINH THANG (nôn mửa ngộ độc thức ăn)
Bài 4: NHÂN TRầN CAO THANG (mày đay,miệng khát)
Bài 5: NHÂN TRầN NGũ LINH TáN (nôn mửa tiểu ít)
Bài 6: ÔN KINH THANG (kinh nguyệt không thuận)
Bài 7: ÔN THANH ẩM (kinh không đều)
Bài 8: ÔN ĐảM THANG (suy nhược thần kinh)
Bài 9: DIÊN NIÊN BáN Hạ THANG (dạ dày)
Bài 10: HOàNG Kỳ KIếN TRUNG THANG (suy nhược cơ thể)
Bài 11: HOàNG CầM THANG (********* chảy ,viêm đại tràng)
Bài 12: ứNG CHUNG TáN (bí đai tiện)
Bài 13: HOàNG LIÊN A GIAO THANG (ngứa,da khô)
Bài 14: HOàNG LIÊN GIảI ĐộC THANG (giải độc)
Bài 15: HOàNG LIÊN THANG (dạ dày,viêm miệng)
Bài 16: ấT Tự THANG (trĩ)
Bài 17: HóA THựC DƯỡNG Tì THANG (dạ dày)
Bài 18: HOắC HƯƠNG CHíNH KHí TáN (cảm)
Bài 19: CáT CǍN HOàNG LIÊN HOàNG CầM THANG (sốt ********* chảy)
Bài 20: CáT CǍN HồNG HOA THANG (mũi đỏ)
Bài 21: CáT CǍN THANG (cảm,tê tay)
Bài 22: CáT CǍN THANG GIA XUYÊN KHUNG TÂN DI (viêm mũi)
Bài 23: GIA Vị ÔN ĐảM THAN (sntk, đại tràng)
Bài 24: GIA Vị QUY Tì THANG (snct)
Bài 25: GIA Vị GIảI ĐộC THANG (tiểu buốt)
Bài 26: GIA Vị TIÊU DAO TáN (kinh nguyệt khó)
Bài 27: GIA Vị TIÊU DAO TáN HợP Tứ VậT THANG (huyết đạo,kinh,eczema)
Bài 28: GIA Vị BìNH Vị TáN (tiêu thực)
Bài 29: CAN KHƯƠNG NHÂN SÂM BáN Hạ HOàN (ốm nghén)
Bài 30: CAM THảO Tả TÂM THANG (viêm đt,khong miệng,thở hôi,ngủ kém)
Bài 31: CAM THảO THANG (ho, đau họng)
Bài 32: CAM MạCH ĐạI TáO THANG (khóc đêm,co giật)
Bài 33: CáT CáNH THANG (viêm amiđan,họng)
Bài 34: QUI Kỳ KIếN TRUNG THANG (snct)
Bài 35: QUY Tỳ THANG (thiếu máu,suy nhược)
Bài 36: HƯƠNG THANH PHá ĐịCH HOàN (mất tiếng)
Bài 37: KHUNG QUY GIAO NGảI THANG (xuất huyết phần dưới cơ thể)
Bài 38: KHUNG QUY ĐIềU HUYếT ẩM (tk sau đẻ, điều huyết)
Bài 39: HạNH TÔ TáN (ho)
Bài 40: KHổ SÂM THANG (hắc lào,toét mắt,ngứa)
Bài 41: KHU PHONG GIảI ĐộC TáN THANG (họng sưng,viêm)
Bài 42: KINH GIớI LIÊN KIềU THANG (viêm mũi,trứng cá)
Bài 43: KÊ CAN HOàN (snct)
Bài 44: QUế CHI THANG (cảm)
Bài 45: QUế CHI GIA HOàNG Kỳ THANG (đạo hãn)
Bài 46: QUế CHI GIA CáT CǍN THANG (tê vai,cảm mạo)
Bài 47: QUế CHI GIA HậU PHáC HạNH NHÂN THANG( ho)
Bài 48: QUế CHI GIA THƯợC DƯợC SINH KHƯƠNG NHÂN SÂM THANG (đau thượng vị,chân tay)
Bài 49: QUế CHI GIA THƯợC dược ĐạI HOàNG THANG (táo,kiết lỵ,chướng)
Bài 50: QUế CHI GIA THƯợC DƯợC THANG (kiết lỵ,chướng)
Bài 51: QUế CHI GIA TRUậT PHụ THANG (đau khớp,thần kinh)
Bài 52: QUế CHI GIA LONG CốT MẫU Lệ THANG (mất ngủ,trẻ khóc đêm,mắt)
Bài 53: QUế CHI NHÂN SÂM THANG (đau đầu,ruột,dạ dày)
Bài 54: QUế CHI PHụC LINH HOàN (kinh)
Bài 55: QUế CHI PHụC LINH HOàN LIệU GIA ý Dĩ NHÂN (kinh nguyệt,trứng cá)
Bài 56: KHảI Tỳ THANG (yếu dạ, ********* lỏng)
Bài 57: KINH PHòNG BạI ĐộC TáN (da mưng mủ cấp tính)
Bài 58: QUế MA CáC BáN THANG (cảm mạo, ho, ngứa)
Bài 59: KÊ MINH TáN GIA PHụC LINH (phù thũng và cước khí.)
Bài 60: KIếN TRUNG THANG (chứng viêm ruột mạn tính và đau bụng)
Bài 61: GIáP Tự THANG (tê vairám da.kinh nguyệt thất thường)
Bài 62: HƯƠNG SA BìNH Vị TáN (không muốn ǎn, giãn dạ dày)
Bài 63: HƯƠNG SA LụC QUÂN Tử THANG (viêm dạ dày bụng trên dễ bị đầy tức)
Bài 64: HƯƠNG SA DƯƠNG Vị THANG (dạ dày yếuviêm vị tràng )
Bài 65: HậU PHáC SINH KHƯƠNG BáN Hạ NHÂN SÂM CAM THảO THANG (chứng viêm chảydạ dày ruột)
Bài 66: HƯƠNG TÔ TáN (cảm,v ị tràng kém)
Bài 67: NGũ Hổ THANG (ho hen phế quản)
Bài 68: NGƯU TấT TáN (kinh nguyệt)
Bài 69: NGƯU XA THậN KHí HOàN (đau chân,lưng)
Bài 70: NGÔ THù DU THANG (đau đầu nôn)
Bài 71: NGũ TíCH TáN (đau thần kinh)
Bài 72: NGũ VậT GIảI ĐộC TáN (chữa ngứa và eczema.)
Bài 73: NGũ LÂM TáN (đái rắt,buốt)
Bài 74: NGũ LINH TáN (********* chảy)
Bài 75: SàI HãM THANG (ho)
Bài 76: SàI Hồ GIA LONG CốT MẫU Lệ THANG (tăng huyết áp,tim)
Bài 77: SàI Hồ QUế CHI CAN KHƯƠNG THANG (hư hàn)
Bài 78: SàI Hồ QUế CHI THANG (dạ dày ,ruột)
Bài 79: SàI Hồ THANH CAN THANG (tk,eczema,amidan)
Bài 80: SàI THƯợC LụC QUÂN Tử THANG (dạ dày)
Bài 81: SàI PHáC THANG (hen)
Bài 82: SàI LINH THANG (********* chảy phù thũng)
Bài 83: Tả ĐộT CAO (mụn)
Bài 84: TAM HOàNG Tả TÂM THANG (tăng huyếtap)
Bài 85: TOAN TáO NHÂN THANG (sntk)
Bài 86: TAM VậT HOàNG CầM THANG (chan tay nong)
Bài 87: TƯ ÂM GIáNG HỏA THANG (ho khan)
Bài 88: TƯ ÂM CHí BảO THANG (ho, đờm)
Bài 89: Tử VÂN CAO (bôi nẻ,bỏng)
Bài 90: Tứ NGHịCH TáN (dạ d ày)
Bài 91: Tứ QUÂN Tử THANG (snct)
Bài 92: TƯ HUYếT NHUậN TRàNG THANG (bí đại tiện,tê vai)
Bài 93: TH�T VậT GIáNG Hạ THANG (tăng huyết áp)
Bài 94: THị Đế THANG (hắt hơi)
Bài 95: Tứ VậT THANG (hồi phục)
Bài 96: Tứ LINH THANG (viêm đt,phù thũng)
Bài 97: CHíCH CAM THảO THANG (tim mạch)
Bài 98: TAM Vị GIá CÔ THáI THANG (tẩy giun)
Bài 99: THƯợC DƯợC CAM THảO THANG (đau đớn)
Bài 100: Xà SàNG Tử THANG (loét,ngứa)
Bài 101: THậP TOàN ĐạI Bổ THANG
Bài 102: THậP Vị BạI ĐộC THANG (bệnh da)
Bài 103: NHUậN TRàNG THANG
Bài 104: CHƯNG NHãN NHấT PHƯƠNG (chắp,toet mắt)
Bài 105: SINH KHƯƠNG Tả TÂM THANG (ăn ngon)
Bài 106: TIểU KIếN TRUNG THANG (bổ trẻ em)
Bài 107: TIểU SàI Hồ THANG (nhiệt ngực,nặng tức)
Bài 108: TIểU SàI Hồ THANG GIA CáT CáNH THạCH CAO (viêm amidan)
Bài 109: TIểU THừA KHí THANG (bí đại tiện)
Bài 110: TIểU THANH LONG THANG (hô hấp trên)
Bài 111: TIểU THANH LONG THANG GIA THạCH CAO (viem PQ.hen)
Bài 112: TIểU THANH LONG THANG HợP MA HạNH CAM THạCH THANG (viem PQ,hen)
Bài 113: TIểU BáN Hạ GIA PHụC LINH THANG (nghén)
Bài 114: THǍNG MA CáT CǍN THANG (cảm)
Bài 115: TIÊU MAI THANG (tay giun)
Bài 116: TIÊU PHONG TáN (eczêma mạn tính)
Bài 117: TIÊU DAO TáN (kinh,hu nhuoc)
Bài 118: TÂN DI THANH PHế THANG (tac,viem mui)
Bài 119: TầN GIAO KHƯƠNG HOạT THANG (trĩ,ngữa)
Bài 120: TầN CửU PHòNG PHONG THANG (TRĨ)
Bài 121: SÂM TÔ ẩM (CẢM)
Bài 122: THầN Bí THANG (hen)
Bài 123: SÂM LINH BạCH TRUậT TáN (ty vi hu)
Bài 124: THANH CƠ AN HồI THANG (tay giun)
Bài 125: THANH THấP HóA ĐàM THANG (dau tk, cơ)
Bài 126: THANH THử íCH KHí THANG (trúng thử)
Bài 127: THANH THƯƠNG QUYÊN THốNG THANG (dau mat)
Bài 128: THANH THƯợNG PHòNG PHONG THANG (trứng cá)
Bài 129: THANH TÂM LIÊN Tử ẩM (an thần)
Bài 130: THANH PHế THANG (ho đờm)
Bài 131: CHIếT TRUNG ẩM (thống kinh)
Bài 132: XUYÊN KHUNG TRà ĐIềU TáN (cảm đau đầu)
Bài 133: THIÊN KIM KÊ MINH TáN (sung đau vết th ương)
Bài 134: TIềN THị BạCH TRUậT TáN (kém tiêu hoá)
Bài 135: SƠ KINH HOạT HUYếT THANG (đau khớp, đau tk)
Bài 136: TÔ Tử GIáNG KHí THANG (VPA,khó thở)
Bài 137: ĐạI HOàNG CAM THảO THANG (bí đ ại tiện)
Bài 138: ĐạI HOàNG MẫU ĐƠN Bì THANG (kinh nguyệt)
Bài 139: ĐạI KIếN TRUNG THANG (lạnh đau bụng)
Bài 140: ĐạI SàI Hồ THANG (bí đai tiện,phát phì)
Bài 141: ĐạI BáN Hạ THANG (nôn mửa)
Bài 142: TRúC NHự ÔN ĐảM THANG (cảm)
Bài 143: TRị Đả PHọC NHấT PHƯƠNG (Trị sưng tấy và đau do vết thương)
Bài 144: TRị ĐầU SANG NHấT PHƯƠNG (Dùng trị eczêma)
Bài 145: TRUNG HOàNG CAO (mụn có mủ dạng cấp tính)
Bài 146: ĐIềU Vị THừA KHí THANG (nhiệt thực dồn vào tim)
Bài 147: ĐINH HƯƠNG THị Đế THANG (chứng hắt hơi, vị tràng hư nhược)
Bài 148: ĐIếU ĐằNG TáN (đau đầu liên tục cao huyết áp. )
Bài 149: TRƯ LINH THANG (Thuốc làm tǎng lượng nước tiểu)
Bài 150: TRƯ LINH THANG HợP Tứ VậT THANG (đái khó, đái đau)
Bài 151: THÔNG ĐạO TáN (kinh nguyệt thất thường, đau)
Bài 152: ĐàO HạCH THừA KHí THANG (kinh nguyệt thất thường,)
Bài 153: ĐƯƠNG QUY ẩM Tử (Trị eczêma mạn tính)
Bài 154: ĐƯƠNG QUY KIếN TRUNG THANG (đau khi có kinh, đau bụng dưới, trĩ)
Bài 155: ĐƯƠNG QUY TáN (trở ngại trước và sau khi đẻ)
Bài 156: ĐƯƠNG QUY Tứ NGHịCH THANG (cước, đau vùng bụng dưới)
Bài 157: ĐƯƠNG QUY Tứ NGHịCH GIA NGÔ THù DU SINH KHƯƠNG THANG (cước, đau đầu, đau vùng bụng dưới)
Bài 158: ĐƯƠNG QUY THƯợC DƯợC TáN (chứng kinh nguyệt thất thường)
Bài 159: ĐƯƠNG QUY THANG (lạnh ở lưng, bụng có cảm giác đầy)
Bài 160: ĐƯƠNG QUY BốI MẫU KHổ SÂM HOàN LIệU (Trị chứng đái khó)
Bài 161: ĐộC HOạT CáT CǍN THANG (mỏi tê vai ở tuổi già)
Bài 162: ĐộC HOạT THANG (co duỗi khó do lạnh)
Bài 163: NHị TRUậT THANG (chứng mỏi tê vai)
Bài 164: NHị TRầN THANG (Trị buồn nôn và nôn mửa)
Bài 165: Nữ THầN THANG (bị thượng xung và chóng mặt)
Bài 166: NHÂN SÂM DƯỡNG VINH THANG (giảm sút sau khi ốm dậy)
Bài 167: NHÂN SÂM THANG (vị tràng hư nhược)
Bài 168: BàI NùNG TáN (mụn nhọt có mủ kèm theo đau đớn)
Bài 169: BàI NùNG THANG (dạng nhẹ các bệnh da có mủ.)
Bài 170: MạCH MÔN ĐÔNG THANG (ho khó ra đờm)
Bài 171: BáT Vị ĐịA HOàNG HOàN (đau chân, đau lưng, tê, mờ mắt)
Bài 172: BáT Vị TIÊU DAO TáN (hư nhược, kinh nguyệt thất thường)
Bài 173: BáN Hạ HậU PHáC THANG (thần kinh bất an, viêm dạ dày do thần kinh)
Bài 174: BáN Hạ Tả TÂM THANG (viêm niêm mạc dạ dày ruột cấp và mạn tính, ********* chảy)
Bài 175: BáN Hạ BạCH TRUậT THIÊN MA THANG (vị tràng hư nhược, lạnh chân)
Bài 176: BạCH Hổ THANG (bị miệng khát và nhiệt.)
Bài 177: BạCH Hổ GIA QUế CHI THANG (người miệng khát, có nhiệt)
Bài 179: BấT HOáN KIM CHíNH KHí TáN (dạ dày cấp và mạn tính, mất trương lực dạ dày)
Bài 180: PHụC LINH ẩM (bị ợ nóng và ợ hơ)
Bài 181: PHụC LINH ẩM HợP BáN Hạ HậU PHáC THANG (khó chịu, họng và thực quản )
Bài 182: PHụC LINH TRạCH Tả THANG (viêm dạ dày, sa dạ dày)
Bài 183: PHụC LONG CAN THANG (buồn nôn, nôn mửa, ốm nghén)
Bài 184: PHÂN TIÊU THANG (bị phù thũng, đái ít.)
Bài 185: BìNH Vị TáN (viêm niêm mạc dạ dày cấp và mạn)
Bài 186: PHòNG Kỷ HOàNG Kỳ THANG (Trị các chứng béo bệu)
Bài 187: PHòNG Kỷ PHụC LINH THANG (tê chân tay, phù thũng và chóng mặt)
Bài 188: PHòNG PHONG THÔNG THáNH TáN (bệnh tǎng huyết áp (tim đập mạnh,)
Bài 189: Bổ KHí KIếN TRUNG THANG (vị tràng yếu có cảm giác đầy trướng bụng)
Bài 190: Bổ TRUNG íCH KHí THANG (hư nhược, mệt mỏi)
Bài 191: Bổ PHế THANG (Trị ho, khàn tiếng.)
Bài 192: MA HOàNG THANG (cảm mạo, ngạt mũi)
Bài 193: MA HạNH CAM THạCH THANG (Trị hen ở trẻ em và hen phế quản.)
Bài 194: MA HạNH ý CAM THANG (đau khớp, đau thần kinh và đau cơ)
Bài 195: MA Tử NHÂN HOàN (Trị bí đại tiện.)
Bài 196: DƯƠNG BáCH TáN (bong gân và bị thương bị đòn)
Bài 197: ý Dĩ NHÂN THANG (Trị đau khớp, đau cơ.)
Bài 198: ứC CAN TáN (thần kinh, chứng mất ngủ, trẻ em đái dầm)
Bài 199: ứC CAN TáN GIA TRầN Bì BáN Hạ (chứng thần kinh, mất ngủ, trẻ em khóc đêm)
Bài 200: LậP CÔNG TáN (đau rǎng và đau sau khi nhổ rǎng.)
Bài 201: LụC QUÂN Tử THANG (viêm dạ dày,)
Bài 202: LONG ĐảM Tả CAN THANG (đái buốt, cảm giác đái không hết,)
Bài 203: LINH KHƯƠNG TRUậT CAM THANG (đau vùng thắt lưng, lạnh vùng thắt lưng,)
Bài 204: LINH QUế CAM TáO THANG (người mạch đập mạnh, thần kinh hưng phấn)
Bài 205: LINH QUế TRUậT CAM THANG (thần kinh dễ bị kích thích, rối loạn thần kinh chức nǎng)
Bài 206: LụC Vị HOàN (đái khó, đái rắt, phù thũng và ngứa)

Pass: haiphongit

Dung lượng: 321.97 KB , Định dạng: pdf


benhvathuoc.com